Tiếng Khmer thông dụng cần thiết dành cho du khách đến Campuchia

Hiện nay, rất nhiều du khách đến Campuchia để du lịch, học tập, làm việc, sinh sống... Biết một chút tiếng Khmer Campuchia giao tiếp sẽ giúp bạn tạo thiện cảm hơn và sử dụng trong những trường hợp người dân địa phương không sử dụng được tiếng Anh.

Người Campuchia sử dụng tiếng Khmer để giao tiếp, đây là ngôn ngữ chính thức của đất nước chùa tháp. Hầu hết các địa điểm du lịch ở Campuchia tại thủ đô Phnom Penh, Siem Reap... nhân viên nhà hàng, khách sạn có thể sử dụng được tiếng Anh giao tiếp. Tiếng Khmer Campuchia để giao tiếp không quá khó, nếu bạn có kế hoạch đến Campuchia cho mục đích du lịch, học tập, hay làm việc, ngại gì không thử học một chút tiếng Khmer xem sao, như vậy sẽ tạo được thiện cảm với người dân địa phương, tự tin hơn trong giao tiếp.

Tiếng Khmer nhiều từ phát âm không có trong tiếng Việt, nên để phiên âm ra tiếng Việt chưa thể chính xác 100%, tuy nhiên bài viết sẽ cố gắng ghi lại cách phiên âm tiếng Việt gần nhất để bạn có thể sử dụng, người bản địa có thể hiểu khi bạn nói.

Sau đây là một số từ và câu giao tiếp tiếng Khmer cơ bản thông dụng dành cho du khách đến Campuchia muốn học chút tiếng Khmer.


Chào hỏi, giao tiếp xã giao

Khmer Phát âm Dịch tiếng Việt
ជំរាបសួរេ Chum riêb sua Xin chào (lịch sự)
សួស្តី Sua s-đaêy Xin chào (xã giao)
អ្នកឈ្មោះអ្វី Nek chh-muas avey Bạn tên gì?
ខ្ញុំឈ្មោះ Khơ-nhông chh-muas... Tôi tên...
អ្នកសុខសប្បាយទេ? nẹk sok-sab-baai tê Bạn khỏe không (lịch sự)
យ៉ាងម៉េចហើយ? Yaang mếch ha-êy Sao rồi? (xã giao)
ជំរាបលា Chum riêb lia Tạm biệt (lịch sự)
លាហើយ Lia ha-êy Tạm biệt (xã giao)
ជូបអ្នកពេលក្រោយ Chh-uộp nẹk pêl kròi Gặp lại bạn sau nhé
អរគុណច្រើន or-kun chra-ơn Cảm ơn nhiều
ខ្ញុំសុំទោស Khơ-nhông sôm tô's Tôi xin lỗi
មិនអីទេ mưn ây tê Không sao đâu
អ្នកនិយាយអង់គ្លេសបានទេ? Nẹk nị-giây ong-lê ban tê Bạn nói tiếng Anh được không?
ខ្ញុំនិយាយខ្មែវអត់បានទេ Khơ-nhông nị-giây kh-mael ọt ban tê Tôi không nói được tiếng Khmer.
ភាសាខ្មែវខ្ញុំអត់ល្អទេ Phia-sa kh-mael kh-nhông ọt lạ-or tê Tiếng Khmer của tôi không tốt.
ខ្ញុំអត់ដឹងទេ Khơ-nhông ọt đâng tê Tôi không biết.
អ្នកយល់ទេ? Nẹk gi-ôl tê Bạn hiểu không?
ខ្ញុំអត់យល់ទេ Khơ-nhông ọt gi-ôl tê Tôi không hiểu
អ្នកនិយាយយឺតៗបានទេ? Nẹk nị-giây giựt giựt ban tê Bạn nói chậm hơn được không?
សូមចាំមួយភ្លែត Sôm chăm muôi ph-lết Xin đợi một chút.
ចាស Cha-as Vâng (dùng thể hiện đồng ý, dùng cho con gái trả lời)
បាទ Ba-ạt Vâng (dùng thể hiện đồng ý, dùng cho con trai trả lời)
អត់ទេ Ọt tê Không (dùng thể hiện không đồng ý, không đúng)

Số đếm

Khmer Phát âm Dịch tiếng Việt
សូន្យេ Sôn 0
មួយ Muôi 1
ពីរ Pi 2
បី Bây 3
បួន Buôn 4
ប្រាំ P-răm 5
ប្រាំមួយ P-răm muôi 6
ប្រាំពីរ P-răm pi 7
ប្ប្រាំបី P-răm bây 8
ប្រាំបួន P-răm buôn 9
ដប់ Đọp 10
ដប់មួយ Đọp muôi 11 (10 và 1)
ដប់មួយ Đọp pi 12 (10 và 2)
ម្ភៃ M-phây 20
សាមសិប Saam sập 30
សែសិប Se sập 40
ហាសិប Ha sập 50
ហុកសិប Hốc sập 60
ចិតសិប Chất sập 70
ប៉ែតសិប Pẹt sập 80
កៅសិប Kao sập 90
មួយរយ Muôi rôi 100
មួយពាន់ Muôi poan 1,000
មួយម៉ឺន Muôi mơn 10,000
មួយសែន Muôi sen 100,000
មួយលាន Muôi liên 1,000,000

Từ 11,21,31... thì ghép hàng chục với hàng đơn vị. Hàng trăm ghép với hàng chục và hàng đơn vị.
Ví dụ:
- 31: Sam sập muôi (30 và 1)
- 321: Bây rôi M-phây muôi (300 và 20 và 1)
- 15,000: Muôi mơn P-răm poan (người Khmer thường sử dụng 10,000 và 5,000)

Mua sắm và ăn uống

Khmer Phát âm Dịch tiếng Việt
នេះអីគេ ? Ni's ây kê Cái gì đây?
នោះអីគ ? Nu's ây kê Kia là cái gì?
ថ្លៃប៉ុន្មាន ? Th-lay bòn mán Bao nhiêu tiền?
ថ្លៃណា Th-lay na Đắt quá
ថោកណា Tho'k na Rẻ quá
ចុះថ្លៃអត់ ? Chô's th-lay ót Có giảm giá không ?
...$ បានទេ ? ... đô la ban tê? ...(giá tiền USD) được không ?
សូមមីនុយ Sôm mi nui Làm ơn, menu (thực đơn món ăn)
អ្នកចង់ញ្ញាំអី Nẹk chăng nhăm ây Bạn muốn ăn gì?
ខ្ញុំចង់កុម៉្មង់ Khơ-nhông chăng com mong Tôi muốn gọi ...
មានអត់ ? Miên ót? Có không ?
ឆ្ងាញ់ Chh-nganh Ngon
សូមគិតលុយ Xôm cất lui Làm ơn tính tiền

Hỏi địa điểm, đi lại

Khmer Phát âm Dịch tiếng Việt
....នៅណា ? ... nơ na ... ở đâu ?
បន្ទប់ទឹកនៅណា ? Bòn tu'k tâ'k nơ na Nhà vệ sinh ở đâu?
ខ្ញុំទៅ... Khơ-nhông tâu... Tôi muốn đến...(địa điểm cần đến)
ខ្សណ្ឋាគារ San tha kia Khách sạn
មន្ទីរពេទ្យ Măn ti pẹt Bệnh viện
ស្ថានទូត S-than tút Đại sứ quán
ផ្សារ Phsar Chợ
ធនាគារ thnia kia Ngân hàng
ព្រ​លាន​យន្តហោះ Pro-liên zun-ho's Sân bay
ស្ថានីយឡានក្រុង Sthan-ni lan k-rông Bến xe khách
ខ្ញុំវង្វេងោ Khơ-nhông vùng-vêng Tôi bị lạc
សូមយឺតៗ Sôm giựt giựt Làm ơn, đi chậm !
សូមលឿនៗ Sôm lươn lươn Làm ơn, nhanh lên!
សូមបត់ឆ្វេង sôm bọt chuêng Làm ơn, rẽ trái!
សូមបត់ស្តាំ sôm bọt sờ-đằm Làm ơn, rẽ phải!
សូមទៅត្រង់ sôm tâu tơ-róng Làm ơn, đi thẳng!
សូមបត់ក្រោយ sôm bọt cờ-ròi Làm ơn, quay lại!
សូមឈប់ sôm chốp Làm ơn, dừng!

Trường hợp khẩn cấp

Khmer Phát âm Dịch tiếng Việt
អ្នកជូយខ្ញុំបានទេ Nẹk chhuôi khơ-nhông ban tê Bạn giúp tôi được không?
ខ្ញុំឈឺ Khơ-nhông chư Tôi bị ốm
ជួយខ្ញុំផង Chuôi khơ-nhông poong Giúp tôi với !
ភ្លើងឆេះ Ph-laơng che's Cháy!
ជួយហៅប៉ូលិសមក Chuôi ha-ư pô li's môk Giúp gọi cảnh sát với!

Động từ thông dụng khác

Khmer Phát âm Dịch tiếng Việt
ស្អាត Saa ạt Đẹp, sạch sẽ
ល្អ La ọ Tốt, giỏi
រសលាញ់ Sờ lanh Yêu
ចូលចិត្ត Chô-l chật Thích
និយាយ nị gi-aay Nói
ញ៉ាំ Nhăm Ăn
ផឹក Phơ'k Uống
ឃ្លាន Kh-liên Đói
ចាំ Chăm Đợi
ចង់ Chăng Muốn